Hyundai Grand i10 Sedan Nhập Khẩu Nguyên chiếc ( 2 Đầu )
Tiếp nối thành công của Grand i10 dòng hatback, hãng xe đến từ Hàn Quốc tiếp tục nâng cấp và phát triển để cho ra mắt thị trường phiên bản sedan của mẫu xe này.
Với thiết kế trẻ trung, tính năng trang bị phù hợp cùng với một giá thành hợp lý đã tạo nên một sức hút mạnh mẽ với người tiêu dùng.
Hyundai i10 sedan có mức giá bao nhiêu?
….
Ngoại thất Xe Hyundai Grand i10 Sedan :
Hyundai Grand i10 sedan có thiết kế không thay đổi nhiều so với các phiên bản trước. Áp dụng triết lý thiết kế “Điêu khắc dòng chảy” của hyundai
Hyundai Grand i10 sedan 2017 có vẻ ngoài hiện đại và thể thao. Lưới tản nhiệt hình lục giác đặc trưng cùng các đường gân dập nổi dọc thân xe mang đến cho Grand i10 sedan sự trẻ trung và cá tính.
Ưu điểm của phiên bản Grand i10 Sedan là phần đầu và thân xe giữ nguyên thiết kế của phiên bản hatchback
…
Nội Thất Xe Hyundai
Là mẫu xe nhỏ và tiết kiệm nhưng Grand i10 sedan trang bị các tính năng rất hợp lý, bao gồm: Trợ lực lái điện, vô-lăng gật gù, khóa cửa từ xa, gương chiếu hậu chỉnh điện,Kết nối Bluetooth, điều chỉnh âm thanh trên vô lăng, cửa sổ chỉnh điện, hệ thống âm thanh 4 loa…
Không gian nội thất bên trong xe Hyundai i10 2016 dòng sedan vẫn thiết kế theo triết lý“Điêu khắc dòng chảy” được tái hiện lại với không gian nội thất rộng rãi và thoáng đãng cho 5 vị trí ngồi. Nội thất của xe Hyundai Grand i10 Sedan được bọc nĩ với hai màu chủ đạo là đen và be.
Hyundai Grand i10 sedan sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.995 x 1.660 x 1520 (mm) chiều dài cơ sở của xe 2.425 (mm).
So với phiên bản Hatchback, chiều dài của phiên bản sedan được kéo dài hơn đáng kể. Việc kéo dài chiều dài thân xe sẽ giúp chỗ ngồi dành cho người lái và hành khách phía sau được mở rộng hơn.
Phía sau được kéo dài thêm 230mm và kích thước khoang hành lý cũng mở rộng lên 407 lít, tạo không gian thoáng đãng, rộng rãi hàng đầu trong phân khúc và thoải mái cho những chuyến đi xa.
Động Cơ Vận Hành Xe
Phiên bản Grand i10 Sedan giới thiệu tại Việt Nam được trang bị động cơ Kappa 1.2 lít cho công suất 87 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 120 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút.
Động cơ Kappa thế hệ mới mang đến khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc. Xe được trang bị hộp số sàn 5 cấp với những cải tiến nhằm tăng độ mượt mà, êm ái cũng như độ bền.
Hệ Thống Vận Hành An Toàn
Grand i10 sedan 2016 cải tiến thêm về hệ thống treo trước và sau nhằm mang lại sự êm ái hơn nữa cho tất cả các vị trí ngồi. Bên cạnh đó vô lăng trợ lực điện mang lại sự nhẹ nhàng, linh hoạt khi di chuyển trong phố.
Hệ thống treo trước và sau được cải tiến nhằm mang lại sự êm ái cho tất cả các vị trí ngồi. Bên cạnh đó vô lăng trợ lực điện mang lại sự nhẹ nhàng, linh hoạt khi di chuyển trong phố.
Các Lựa Chọn Cho Khách Hàng Dòng Xe Hyundai Grand I10 Sedan
Grand i10 sedan 1.2 MT (Bản taxi hay còn gọi bản Base) giá: Liên Hệ
Grand i10 sedan 1.2 MT (Bản gia đình) giá: Liên Hệ
Grand i10 sedan 1.2 AT (Bản gia đình) giá: Liên Hệ
Hình Ảnh Thực Tế Xe Hyundai Grand i10 Sedan
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai Grand i10 Sedan
GRAND i10 SEDAN | Mẫu xe | |||
Base | MT | AT | ||
Thông số chung | Kích thước tổng thể (DxRxC) – (mm) | 3.995 x 1.660 x 1.520 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | |||
Động cơ hộp số | Dung tích xi lanh (cc) | 1.197 | ||
Nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất động cơ (ps/rpm) | 83/6.000 | |||
Mô men xoắn (kgm/rpm) | 11.6/4.000 | |||
Hộp số | 5MT | 4AT | ||
Truyền động | 2WD | |||
Lốp & Lazang – Hệ thống lái | Cỡ lốp | 165/65 R14 | ||
Lốp dự phòng cùng cỡ | • | • | • | |
Vành đúc hợp kim nhôm | Vành thép | • | • | |
Trợ lực lái điện | • | • | • | |
Hệ thống phanh – treo | Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ thống an toàn | Hệ thống camera lùi | • | • | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | ||
Hệ thống túi khí | 1 | 2 | ||
Ngoại thất | Đèn pha Halogen | • | • | • |
Đèn sương mù trước | • | • | ||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | • | • | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện có sấy | Chỉnh điện | • | • | |
Chắn bùn | • | • | • | |
Nội thất | Ghế da | • | ||
Vô lăng, cần số bọc da | • | • | ||
Phím điều khiển trên vô lăng | • | • | ||
Ghế lái điều chỉnh độ cao | • | • | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động tích hợp màn hình camera lùi | • | • | ||
Khởi động nút bấm | • | • | ||
Khóa cửa từ xa | • | |||
Cửa sổ an toàn | • | • | ||
Điều hòa cơ | • | • | • | |
AM/FM + CD + Bluetooth | • | • | ||
4 loa | • | • | • |